|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bưu tá
dt. Nhân viên bÆ°u Ä‘iện có nhiệm vụ Ä‘Æ°a, phát thÆ° từ, báo chÃ: Các bÆ°u tá len lá»i các ngõ phố để Ä‘Æ°a thÆ° từ cho ngÆ°á»i nháºn trang bị phÆ°Æ¡ng tiện Ä‘i lại cho các bÆ°u tá.
|
|
|
|